
FortiGate kết hợp FortiOS ™ là hệ điều hành bảo mật với bộ vi xử lý đặc chủng FortiASIC và phần cứng để cung cấp cho khách hàng hệ thống an ninh mạng toàn diện, nhiều tầng và hiệu suất cao
Mã SP: FORTIHES
FortiGate kết hợp FortiOS ™ là hệ điều hành bảo mật với bộ vi xử lý đặc chủng FortiASIC và phần cứng để cung cấp cho khách hàng hệ thống an ninh mạng toàn diện, nhiều tầng và hiệu suất cao
FortiGate kết hợp FortiOS ™ là hệ điều hành bảo mật với bộ vi xử lý đặc chủng FortiASIC và phần cứng để cung cấp cho khách hàng hệ thống an ninh mạng toàn diện, nhiều tầng và hiệu suất cao với các chức năng bao gồm:
Hệ thống FortiGate giúp chi phí đầu tư của khách hàng thấp và hiệu quả, bảo vệ toàn diện mạng lưới chống lại các mối đe dọa mạng, nội dung, và các mối đe dọa ở cấp ứng dụng – bao gồm các cuộc tấn công phức tạp vốn rất được ưa thích của tội phạm – mà không làm giảm tính sẵn sàng và thời gian hoạt động của hệ thống.
DataSheet:
FG-1000D | FG-1500D | FG-2000E | FG-3000D | ||
---|---|---|---|---|---|
Firewall Throughput (1518/512/64 byte UDP) | 52 / 52 / 33 Gbps | 80 / 80 / 55 Gbps | 150 / 150 / 95 Gbps | 80 / 80 / 50 Gbps | |
Firewall Latency | 3 μs | 3 µs | 2 μs | 3 µs | |
Concurrent Sessions | 11 Million | 12 Million | 20 Million | 50 Million | |
New Sessions/Sec | 280,000 | 300,000 | 500,000 | 400,000 | |
Firewall Policies | 100,000 | 100,000 | 100,000 | 200,000 | |
IPSec VPN Throughput | 25 Gbps | 50 Gbps | 95 Gbps | 50 Gbps | |
Max G/W to G/W IPSEC Tunnels | 20,000 | 20,000 | 20,000 | 40,000 | |
Max Client to G/W IPSEC Tunnels | 50,000 | 50,000 | 50,000 | 64,000 | |
SSL VPN Throughput | 3.6 Gbps | 4 Gbps | 6 Gbps | 8 Gbps | |
Recommended SSL VPN Users | 10,000 | 10,000 | 10,000 | 30,000 | |
IPS Throughput (HTTP / Enterprise Mix) | 8 / 4.2 Gbps | 15 / 13 Gbps | 25 / 11.5 Gbps | 43 / 23 Gbps | |
SSL Inspection Throughpu | 4 Gbps | 10.5 Gbps | 12.5 Gbps | 19 Gbps | |
Application Control Throughput | 8 Gbps | 12 Gbps | 15 Gbps | 28 Gbps | |
NGFW Throughput | 5 Gbps | 7 Gbps | 9 Gbps | 22 Gbps | |
Threat Protection Throughput | 3 Gbps | 5 Gbps | 5.4 Gbps | 13 Gbps | |
Max FortiAPs (Total / Tunnel) | 4,096 / 1,024 | 4,096 / 1,024 | 4,096 / 1,024 | 4096 / 1024 | |
Max FortiTokens | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | |
Max Registered FortClient | 8,000 | 8,000 | 8,000 | 20,000 | |
Virtual Domains ( Default/Max) | 10 / 250 | 10 / 250 | 10 / 500 | 10 / 500 | |
Interfaces | 2x 10 GE SFP+, 16x GE SFP, 18x GE RJ45 | 8x 10GE SFP+/ GE SFP, 16x GE SFP, 18x GE RJ45 | 10x 10GE SFP+, 2x 10GE SFP+ bypass, 34x GE RJ45 | 16x 10GE SFP+/ GE SFP, 2x GE RJ45 | |
Local Storage | 256 GB | 480 GB | 480 GB | 480 GB | |
Power Supplies | Dual PS | Dual PS | Dual PS | Dual PS | |
Form Factor | 2 RU | 2 RU | 2 RU | 2 RU | |
Variants | LENC | 10GE RJ45, DC, LENC | — | DC |
FortiGate kết hợp FortiOS ™ là hệ điều hành bảo mật với bộ vi xử lý đặc chủng FortiASIC và phần cứng để cung cấp cho khách hàng hệ thống an ninh mạng toàn diện, nhiều tầng và hiệu suất cao
Bạn vui lòng nhập đúng số điện thoại để chúng tôi sẽ gọi xác nhận đơn hàng trước khi giao hàng. Xin cảm ơn!
Các thông tin đánh dấu (*) là bắt buộc